Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Dù một số người coi việc sử dụng chất độc là hèn nhát, nhưng nó vẫn là vũ khí ưa thích của người thú, đặc biệt là những cá thể có tầm vóc nhỏ bé. Người thú ám sát tẩm chất độc lên dao để ném, chúng thường yếu so với tiêu chuẩn của người thú, nhưng nhanh nhẹn một cách đáng ngạc nhiên. Dù hiếm khi đánh đòn kết liễu, nhưng chiến thuật của chúng là một sự trợ lực đáng kể cho những đồng loại to lớn và tàn bạo hơn.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công. The victims of this unit's poison will continually take damage until they can be cured in town or by a unit which cures.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 17 |
Máu: | 26 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 34 |
Trình độ: | 1 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | BM Orcish Assassin |
Khả năng: |
dao găm chém | 7 - 1 cận chiến | ||
ném dao chém | 3 - 3 từ xa | thiện xạ poison |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -30% |
đâm | -20% |
va đập | -20% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 40% |
Hang động | 2 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 70% |
Lâu đài | 1 | 70% |
Lùm nấm | 2 | 70% |
Núi | 3 | 70% |
Nước nông | 2 | 40% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 70% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 50% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 60% |
Đầm lầy | 2 | 40% |
Đồi | 2 | 70% |